|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cảnh tỉnh
![](img/dict/D0A549BC.png) | réveiller; faire sortir (quelqu'un) de ses erreurs | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Lời kêu gọi của Bác Hồ là những tiếng chuông cảnh tỉnh những kẻ lầm đường | | les appels de l'Oncle Hô étaient autant de coups de cloche réveillant ceux qui se fourvoyaient |
|
|
|
|