| 
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary) 
	
		  cảnh tỉnh   
 
   | réveiller; faire sortir (quelqu'un) de ses erreurs |  |   |   | Lời kêu gọi của Bác Hồ là những tiếng chuông cảnh tỉnh những kẻ lầm đường |  |   | les appels de l'Oncle Hô étaient autant de coups de cloche réveillant ceux qui se fourvoyaient |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |